| Đặc biệt | 51488 | |||||||||||
| Giải nhất | 19762 | |||||||||||
| Giải nhì | 88642 | 91647 | ||||||||||
| Giải ba | 30795 | 83749 | 68070 | |||||||||
| 50860 | 41914 | 72218 | ||||||||||
| Giải tư | 2454 | 8736 | 4638 | 8755 | ||||||||
| Giải năm | 3106 | 8976 | 1605 | |||||||||
| 8125 | 4451 | 2723 | ||||||||||
| Giải sáu | 363 | 674 | 264 | |||||||||
| Giải bảy | 78 | 90 | 21 | 07 | ||||||||
| Khánh Hòa Mã: KH |
Kon Tum Mã: KT |
ThừaThiênHuế Mã: TTH |
|
| G8 |
50
|
14
|
49
|
| G7 |
687
|
444
|
881
|
| G6 |
7055
1710
4640
|
4691
5077
6394
|
7217
7397
6694
|
| G5 |
7875
|
0676
|
4140
|
| G4 |
28606
54979
97440
96453
34971
21360
57742
|
66760
59985
12300
99300
56184
33374
55615
|
18715
89467
95036
12750
63472
25338
72114
|
| G3 |
25903
04051
|
35789
72760
|
16789
82088
|
| G2 |
42773
|
75029
|
45342
|
| G1 |
83054
|
57031
|
71039
|
| ĐB |
111890
|
635288
|
231486
|
| Tiền Giang Mã: TG |
Kiên Giang Mã: KG |
Đà Lạt Mã: DL |
|
| G8 |
99
|
67
|
12
|
| G7 |
579
|
653
|
531
|
| G6 |
0004
1270
9789
|
7277
1521
0407
|
0267
4804
3534
|
| G5 |
6817
|
3946
|
3123
|
| G4 |
80907
55795
94077
12671
24449
05789
66354
|
96596
70305
39947
58566
34124
80104
73944
|
10616
46905
81174
16857
47751
03911
32089
|
| G3 |
29068
06539
|
39950
24788
|
61025
97098
|
| G2 |
67701
|
82683
|
81137
|
| G1 |
01891
|
21496
|
87993
|
| ĐB |
198430
|
002911
|
573077
|
22-09-25
Tìm hiểu cơ cấu giải nhất xổ số chi tiết, số lượng giải và giá trị giải thưởng chính xác theo từng khu vực cả nước.
25-11-25
Tham khảo xổ số Quảng Trị ngày 27/11/2025 thứ 5 miễn phí. Dự đoán XSQT ngày 27 tháng 11 với bộ số đẹp thần tài may mắn cùng chuyên gia.
| NGÀY GIỜ | TRẬN ĐẤU | CHÂU Á | TÀI XỈU | CHÂU ÂU | ||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Cả trận | Chủ | Khách | Hiệp 1 | Chủ | Khách | Thắng | Hòa | Thua | ||
Giao Hữu BD Nữ |
||||||||||||||||
| 16:00 | Síp Nữ vs Luxembourg Nữ | 0 : 0 | 0.85 | 0.85 | 0 : 0 | 0.85 | 0.85 | 2 3/4 | 0.75 | 0.95 | 1 1/4 | 0.98 | 0.72 | 2.32 | 3.45 | 2.32 |
| 18:00 | Áo Nữ vs Ukraina Nữ | |||||||||||||||
| 20:00 | T.N.Kỳ Nữ vs Albania Nữ | 0 : 1 3/4 | 0.78 | 0.92 | 0 : 3/4 | 0.82 | 0.88 | 3 | 0.81 | 0.89 | 1 1/4 | 0.82 | 0.88 | 1.17 | 5.40 | 9.00 |
| 20:30 | Italia U23 Nữ vs Bỉ U23 Nữ | |||||||||||||||
| 21:00 | Thụy Điển U19 Nữ vs Séc U19 Nữ | |||||||||||||||
| 23:00 | Malta Nữ vs Croatia Nữ | 3/4 : 0 | 0.95 | 0.75 | 2 3/4 | 0.86 | 0.84 | 4.10 | 3.65 | 1.58 | ||||||
| 00:00 | Bỉ Nữ vs Phần Lan Nữ | 0 : 0 | 0.95 | 0.75 | 2 3/4 | 0.86 | 0.84 | 2.22 | 3.40 | 2.47 | ||||||
| 00:00 | Na Uy U23 Nữ vs B.D.Nha U23 Nữ | |||||||||||||||
| 00:00 | Đan Mạch Nữ vs Na Uy Nữ | 0 : 1/4 | -0.98 | 0.68 | 2 3/4 | 0.90 | 0.80 | 2.25 | 3.35 | 2.45 | ||||||
| 00:15 | Đức U23 Nữ vs Pháp U23 Nữ | |||||||||||||||
| 01:00 | Hà Lan U23 Nữ vs Thụy Điển U23 Nữ | |||||||||||||||
| 02:00 | Anh U23 Nữ vs Mỹ U23 Nữ | |||||||||||||||
| 03:00 | Argentina U20 Nữ vs Paraguay U20 Nữ | |||||||||||||||
| 05:00 | Cook Islands Nữ vs Tahiti Nữ | |||||||||||||||
| 07:07 | Mỹ Nữ vs Italia Nữ | 0 : 1 1/2 | 0.75 | 0.95 | 2 3/4 | 0.77 | 0.93 | 1.21 | 4.95 | 8.10 | ||||||
Hạng Nhất Anh |
||||||||||||||||
| 03:00 | Birmingham vs Watford | 0 : 3/4 | 0.94 | 0.94 | 2 1/4 | 0.83 | -0.96 | 1.72 | 3.50 | 4.70 | ||||||
VĐQG Tây Ban Nha |
||||||||||||||||
| 03:00 | Rayo Vallecano vs Valencia | 0 : 1/2 | -0.93 | 0.82 | 2 1/4 | 0.92 | 0.96 | 2.08 | 3.30 | 3.90 | ||||||
Hạng 2 Tây Ban Nha |
||||||||||||||||
| 02:30 | Mirandes vs Real Sociedad B | 0 : 1/4 | 0.87 | -0.99 | 2 1/4 | 0.99 | 0.88 | 2.19 | 3.10 | 3.30 | ||||||
VĐQG Italia |
||||||||||||||||
| 02:45 | Bologna vs Cremonese | 0 : 1 | 0.83 | -0.94 | 2 1/2 | 1.00 | 0.88 | 1.48 | 4.30 | 7.30 | ||||||
VĐQG Bồ Đào Nha |
||||||||||||||||
| 03:15 | Arouca vs Braga | 1 : 0 | -0.93 | 0.82 | 2 3/4 | -0.96 | 0.83 | 6.10 | 4.15 | 1.48 | ||||||
VĐQG Nga |
||||||||||||||||
| 23:30 | FK Sochi vs Dyn. Makhachkala | 0 : 0 | -0.88 | 0.77 | 2 | 0.92 | 0.95 | 2.93 | 3.00 | 2.47 | ||||||
VĐQG Ba Lan |
||||||||||||||||
| 01:00 | Motor Lublin vs Legia Wars. | 1/4 : 0 | 0.91 | 0.91 | 2 3/4 | -0.99 | 0.85 | 2.85 | 3.50 | 2.16 | ||||||
VĐQG Macedonia |
||||||||||||||||
| 19:00 | Shkendija vs Rabotnicki | |||||||||||||||
VĐQG Croatia |
||||||||||||||||
| 00:00 | HNK Gorica vs Dinamo Zagreb | 1 1/4 : 0 | 0.79 | -0.97 | 2 3/4 | 0.82 | 0.98 | 5.40 | 4.25 | 1.43 | ||||||
VĐQG Georgia |
||||||||||||||||
| 22:00 | Gagra Tbilisi vs FC Telavi | |||||||||||||||
VĐQG Israel |
||||||||||||||||
| 00:30 | Bnei Sakhnin vs HIK Shmona | |||||||||||||||
| 00:45 | Hapoel Jerusalem vs Maccabi Bnei Raina | |||||||||||||||
| 01:00 | H. Petah Tikva vs Hap. Beer Sheva | |||||||||||||||
| 01:30 | Maccabi Haifa vs Hapoel Tel Aviv | |||||||||||||||
VĐQG Romania |
||||||||||||||||
| 21:00 | Petrolul Ploiesti vs FC Metaloglobus | 0 : 3/4 | -0.96 | 0.84 | 0 : 1/4 | 0.94 | 0.94 | 2 | 0.80 | -0.94 | 3/4 | 0.75 | -0.89 | 1.79 | 3.25 | 4.25 |
| 00:00 | Universitaea Cluj vs Universitatea Craiova | 1/4 : 0 | 0.85 | -0.97 | 2 1/4 | 0.94 | 0.92 | 2.90 | 3.10 | 2.31 | ||||||
VĐQG Síp |
||||||||||||||||
| 00:00 | Omonia Nicosia vs Omonia Aradippou | 0 : 1 3/4 | 0.85 | -0.99 | 3 | 0.90 | 0.94 | 1.20 | 5.90 | 10.50 | ||||||
| 00:00 | Akritas vs AEK Larnaca | 1 1/4 : 0 | -0.95 | 0.81 | 2 1/2 | 0.90 | 0.94 | 8.00 | 4.65 | 1.32 | ||||||
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ |
||||||||||||||||
| 00:00 | Samsunspor vs Alanyaspor | 0 : 1/2 | 0.84 | -0.95 | 2 1/2 | 0.96 | 0.91 | 1.84 | 3.60 | 3.85 | ||||||
| 00:00 | Fenerbahce vs Galatasaray | 0 : 1/4 | -0.95 | 0.84 | 2 3/4 | 0.90 | 0.97 | 2.31 | 3.40 | 2.80 | ||||||
VĐQG Ukraina |
||||||||||||||||
| 20:30 | Dinamo Kiev vs Poltava | |||||||||||||||
| 23:00 | Shakhtar Donetsk vs Kryvbas | |||||||||||||||
VĐQG Đan Mạch |
||||||||||||||||
| 01:00 | Brondby vs Fredericia | 0 : 1 3/4 | 0.96 | 0.93 | 3 1/4 | 0.90 | 0.97 | 1.26 | 5.80 | 8.50 | ||||||
VĐQG Argentina |
||||||||||||||||
| 03:00 | Barracas Central vs Gimnasia LP | 0 : 1/4 | -0.95 | 0.83 | 1 3/4 | 0.84 | -0.98 | 2.38 | 2.89 | 3.20 | ||||||
| 07:30 | Racing Club vs Tigre | 0 : 3/4 | 0.96 | 0.92 | 2 1/4 | -0.94 | 0.80 | 1.72 | 3.45 | 4.75 | ||||||
VĐQG Chi Lê |
||||||||||||||||
| 06:00 | Audax Italiano vs Nublense | 0 : 3/4 | -0.93 | 0.80 | 2 1/2 | 0.85 | -0.99 | 1.82 | 3.65 | 3.90 | ||||||
VĐQG Colombia |
||||||||||||||||
| 08:00 | Inde.Medellin vs America Cali | 0 : 3/4 | 0.78 | -0.96 | 2 1/2 | 0.91 | 0.89 | 1.61 | 3.60 | 4.50 | ||||||
Hạng 2 Bồ Đào Nha |
||||||||||||||||
| 21:00 | Pacos Ferreira vs Felgueiras | 1/4 : 0 | -0.88 | 0.76 | 1/4 : 0 | 0.74 | -0.86 | 2 1/2 | -0.94 | 0.70 | 1 | -0.93 | 0.79 | 3.35 | 3.30 | 2.02 |
| 01:00 | Vizela vs Feirense | 0 : 1/2 | 0.88 | 1.00 | 2 1/4 | 0.79 | -0.99 | 1.85 | 3.40 | 3.80 | ||||||
Hạng 2 Hà Lan |
||||||||||||||||
| 02:00 | Ajax U21 vs Vitesse Arnhem | 1/4 : 0 | 0.89 | 0.93 | 3 | 0.89 | 0.91 | 2.69 | 3.70 | 2.19 | ||||||
| 02:00 | PSV Eindhoven U21 vs RKC Waalwijk | 1/2 : 0 | 0.94 | 0.94 | 3 3/4 | 0.99 | 0.81 | 2.93 | 4.05 | 1.94 | ||||||
Hạng 2 Nga |
||||||||||||||||
| 23:00 | Rodina Moscow vs Kamaz | 0 : 3/4 | 0.77 | -0.95 | 2 1/4 | 0.94 | 0.90 | 1.57 | 3.70 | 5.20 | ||||||
Hạng 2 Ba Lan |
||||||||||||||||
| 23:00 | Stal Rzeszow vs Pogon Grodzisk | 0 : 1/4 | -0.96 | 0.80 | 3 1/4 | 0.87 | 0.95 | 2.23 | 3.85 | 2.54 | ||||||
Hạng 2 Israel |
||||||||||||||||
| 00:00 | Maccabi K.Jaffa vs Maccabi Herzliya | |||||||||||||||
| 00:00 | Bnei Yehuda vs Hapoel Nof HaGalil | |||||||||||||||
| 00:00 | Hapoel Hadera vs Hapoel Kfar Shalem | |||||||||||||||
Hạng 2 Thổ Nhĩ Kỳ |
||||||||||||||||
| 00:00 | Adana Demirspor vs Hatayspor | |||||||||||||||
Cúp Ai Cập |
||||||||||||||||
| 19:30 | El Gouna vs Petrol Asyut | |||||||||||||||
| 22:00 | Haras Al Hodoud vs Ismaily SC | |||||||||||||||
| 00:30 | Talaea El Gaish vs El Sekka Hadid | |||||||||||||||
Hạng 3 Italia |
||||||||||||||||
| 02:30 | Benevento vs Salernitana | 0 : 1/2 | 0.97 | 0.73 | 2 1/4 | 0.87 | 0.83 | 2.03 | 3.15 | 3.25 | ||||||
| 02:30 | Pesaro vs Ascoli | 1/4 : 0 | 0.92 | 0.78 | 2 | 0.81 | 0.89 | 3.15 | 3.00 | 2.13 | ||||||
| 02:30 | Cittadella vs Feralpisalo | 1/4 : 0 | 0.85 | 0.85 | 1 3/4 | 0.72 | 0.98 | 3.15 | 2.88 | 2.19 | ||||||
FIFA Arab Cup 2025 |
||||||||||||||||
| 20:00 | Tunisia vs Syria | 0 : 3/4 | 0.83 | 0.99 | 0 : 1/4 | 0.82 | 1.00 | 2 1/2 | 0.90 | 0.90 | 1 | 0.84 | 0.96 | 1.64 | 3.60 | 4.30 |
| 23:30 | Qatar vs Palestine | 0 : 1 | 0.99 | 0.83 | 2 1/2 | -0.99 | 0.79 | 1.51 | 3.75 | 5.10 | ||||||
Vòng loại U19 Nữ Châu Âu |
||||||||||||||||
| 17:00 | Latvia U19 Nữ vs Israel U19 Nữ | |||||||||||||||
| 17:00 | Malta U19 Nữ vs Kazakhstan U19 Nữ | |||||||||||||||
| 18:00 | North Macedonia U19 Nữ vs Slovenia U19 Nữ | |||||||||||||||
| 18:00 | Azerbaijan U19 Nữ vs Georgia U19 Nữ | |||||||||||||||
| 19:30 | Albania U19 Nữ vs Liechtenstein U19 Nữ | |||||||||||||||
| 19:30 | Luxembourg U19 Nữ vs Slovakia U19 Nữ | |||||||||||||||
Người sinh năm 1988 mệnh gì? Các bạn sinh năm 1988 (Mậu Thìn) đã biết chưa? Hãy để các chuyên gia về từ vi, phong thủy giải đáp thắc mắc này giúp các bạn và cùng tham khảo qua tử vi trọn đời cho người tuổi Mậu Thìn dưới đây nhé.

Người sinh năm 1988 mệnh gì? Xem tử vi trọn đời cho người tuổi Mậu Thìn
Những người sinh năm 1988, tuổi Mậu Thìn thuộc Mệnh Mộc, cụ thể là Đại Lâm Mộc, tức “Gỗ trong rừng”. Sách viết: “Mậu Thìn, Kỷ Tỵ thuộc Đại Lâm Mộc, trong đó Thìn là giải bình nguyên bao la rộng lớn, còn Tỵ là ánh mặt trời chiếu sáng khiến cây cối phát triển thành rừng nên được gọi là Đại Lâm Mộc. Vì cây trong rừng rậm rạp, um tùm, toàn một màu xanh nên tâm chất người mệnh này cũng không mưu cầu đột xuất. Họ là người có trí tuệ minh mẫn, thay đổi the thời thế nên nếu làm người thừa hành thì tốt còn đứng ở cương vị lãnh đạo thì không hay. Do khả năng và khuynh hướng của bản mệnh không có màu sắc riêng.
Xem bói bài cho biết những người sinh năm Mậu Thìn 1988 cuộc đời lúc tiền vận có chút vất vả, nhiều đau xót nhưng về hậu vận sẽ được hưởng êm ấm, tươi vui. Số người này được hưởng nhiều điều tốt đẹp, dù buôn bán hay công danh cũng đều khá tốt.
– Mệnh: Mộc
– Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Mộc
– Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 9, 1, 4, 3
– Số khắc với mệnh: 6, 7
– Hướng tốt: Hướng Sinh khí: Nam; Hướng Thiên y: Bắc; Hướng Diên niên: Đông Nam; Hướng Phục vị: Đông;
– Hướng xấu:Hướng Tuyệt mệnh: Tây; Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc; Hướng Lục sát: Đông Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây Nam;
Mậu Thìn là những người thông minh sắc sảo, trí tuệ nhạy bén và rất ham học hỏi. Họ có thể tiếp thu kiến thức ở bất kì đâu, chính sự chủ động ấy đã giúp cho Mậu Thìn có một sự hiểu biết sâu sắc về mọi lĩnh vực.
Cuộc sống của Mậu Thìn không hề bình yên, phẳng lặng. Những khó khăn, sóng gió có thể ập đến bất cứ lúc nào, cuốn trôi tất cả những gì họ đang có. Bởi vậy muốn thành công, những người này luôn phải trong tư thế chủ động sẵn sàng đối mặt với khó khăn, nguy hiểm.
Công danh và sự nghiệp của Mậu Thìn có nhiều cơ hội để phát triển, nếu biết cách nắm bắt thời cơ sẽ đạt được thành công vang dội. Mậu Thìn may mắn được trời phú cho sức khỏe cả về thể lực lẫn tinh thần. bởi vậy họ có khả năng làm việc gấp 2, 3 lần người khác mà không thấy mệt mỏi. Tuổi trẻ Mậu Thìn vượt qua nhiều khó khăn, sóng gió với quyết tâm xây dựng sự nghiệp vững chắc, ổn định. Càng về sau, cuộc sống càng sung sướng, an nhàn, không lo thiếu thốn. Sự cố gắng của họ đã được đền đáp xứng đáng.
Từ năm 20 tuổi đến năm 28 tuổi: Tự thân lập nghiệp, có nhiều sự lựa chọn cho bản thân mình. Trong khoảng thời gian này, Mậu Thìn cần chú ý xây dựng những mối quan hệ xã giao, bạn bè, đồng nghiệp để học hỏi thêm kinh nghiệm và kiến thức cho mình.
Từ năm 29 tuổi đến năm 30 tuổi: Tuổi 29 là quãng thời gian lý tưởng để phát triển công việc. Mậu Thìn cần phải biết cách nắm bắt thời cơ, đừng bỏ lỡ những cơ hội tuyệt vời dành cho mình. Tuổi 30 mọi thứ vẫn êm ả, tốt đẹp, tuy nhiên cần đề phòng bị kẻ xấu hãm hại.
Từ năm 31 tuổi đến năm 35 tuổi: 31 tuổi công việc vẫn tiến triển bình thường, không có nhiều khởi sắc nhưng cũng không gặp bất cứ khó khăn, trở ngại nào. 32,33 tuổi được hưởng tài lộc dồi dào, công việc đi lên như “diều gặp gió” có cơ hội hợp tác làm ăn với nhiều đối tác lớn. Tuổi 34,35 công việc gặp phải một số khó khăn trở ngại nhưng may mắn tình duyên thuận lợi, luôn có người bạn đời lắng nghe, chia sẻ và giúp đỡ vượt qua khó khăn.
Từ năm 36 tuổi đến năm 40 tuổi: Từ 36 đến 38 tuổi vận mệnh kém may mắn, làm việc gì cũng phải thận trọng, đề phòng bị kẻ xấu hãm hại. Công việc và tinh thần có phần giảm sút đáng kể. Tuy nhiên, Mậu Thìn không nên quá lo lắng dẫn tới căng thẳng, phải bình tĩnh, tỉnh táo giải quyết vấn đề, tự mình tháo gỡ rắc rối. Từ 38 đến 40 tuổi công việc ổn định hơn, khó khăn dần được khắc phục. Trong giai đoạn này sức khỏe gặp một số trở ngại, không nên chủ quan coi thường bệnh nhẹ, nếu không sẽ gây biến chứng về sau.
Từ năm 41 tuổi đến năm 45 tuổi: Cuộc sống an nhàn, ổn định hơn. Tình duyên thuận lợi, gia đình đón nhận niềm vui mới. Mậu Thìn nên dành nhiều thời gian để quan tâm, chăm sóc tới gia đình và những người thân của mình nhiều hơn.
Từ năm 49 tuổi đến năm 50 tuổi: Tài lộc dồi dào, sự nghiệp thăng tiến, thu nhập dư giả. Đây là khoảng thời gian cuộc sống an nhàn,thuận lợi nhất. Bởi vậy Mậu Thìn nên tranh thủ tiết kiệm cho mình một khoản tiền cho cuộc sống sau này.
Từ năm 51 tuổi đến năm 60 tuổi: Khó khăn của tuổi trẻ đã đi qua, trong thời gian này Mậu Thìn cần nghỉ ngơi, thư giãn nhiều hơn để cải thiện tình hình sức khỏe của mình. Tình duyên gặp nhiều may mắn, thuận lợi, gia đình hòa thuận, vui vẻ, con cái đỗ đạt cao sang.
– Mệnh: Mộc
– Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Mộc
– Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 9, 1, 4, 3
– Số khắc với mệnh: 6, 7
– Hướng tốt: Hướng Sinh khí: Nam; Hướng Thiên y: Bắc; Hướng Diên niên: Đông Nam; Hướng Phục vị: Đông;
– Hướng xấu:Hướng Tuyệt mệnh: Tây; Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc; Hướng Lục sát: Đông Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây Nam;
Nữ tuổi Mậu Thìn cuộc sống có nhiều gian nan, vất vả. Khi còn trẻ phải chịu nhiều khổ cực và khá khó khăn. Bước chân vào xã hội, nữ Mậu Thìn cũng gặp phải nhiều trở ngại làm ảnh hưởng tới con đường sự nghiệp. Đến tuổi trung niên vận số của họ mới được dần cải thiện và có những bước phát triển nổi bật. Về già, Mậu Thìn khá hạnh phúc bên con cháu và có số tài lộc.
Tổng kết: Nữ Mậu Thìn lúc trẻ phải chịu nhiều khốn khó nhưng lại rất may mắn và hạnh phúc trong hôn nhân. Sang tuổi trung niên sự nghiệp công danh phát triển không ngừng, có phúc về con cái sau này. Nữ tuổi Thìn hưởng thọ trung bình từ 74 đến 88 tuổi, nếu sống hiền lành, ăn ở phúc đức, thân thiện thì sẽ được gia tăng tuổi thọ.
Từ năm 19 tuổi đến năm 25 tuổi: Năm 19 tuổi âm lịch cơ vận may về thi cử, đạt được những thành tích tốt. Năm 20 tuổi bắt đầu sự nghiệp gặp phải nhiều khó khăn nhưng đến những tháng cuối năm có bước tiến đột phá. Năm 21 đến 25 tuổi có vận may về tình cảm, sự nghiệp trong những năm này cũng có nhiều tốt đẹp. Tuy nhiên trong năm có vướng phải những vấn đề về sức khỏe, cần chú ý và cẩn thận hơn nữa.
Từ năm 26 tuổi đến năm 30 tuổi: Trong những năm này khá có vận may về tài chính. Năm 26 tuổi, tình cảm phát triển tốt đẹp. Năm 27 tuổi được quý nhân giúp đỡ nên tài lộc nhiều, sự nghiệp cũng nhờ vậy mà tịnh tiến. Năm 28 tuổi có tin vui về gia đình, tình cảm ngày càng phát triển, con cái khiến cha mẹ vui vẻ. Năm 29 tuổi thích hợp cho những ý tưởng kinh doanh đầu tư, nếu làm ăn trong năm này sẽ rất may mắn và thành công. Năm 30 tuổi cẩn thận về vấn đề tình cảm gia đình.
Từ năm 31 tuổi đến năm 35 tuổi: Những năm này vướng phải năm xung khắc nên ảnh hưởng nhiêu tới các mặt của cuộc sống. Năm 31 tuổi cẩn thận trong những cuộc làm ăn lớn, tránh hao tổn tiền của. Năm 32 khi ra ngoài cần cẩn thận, mặt khác cũng nên chú ý hơn tới tình hình sức khỏe của bản thân, đề phòng các bệnh về đường ruột. Năm 33 và 34 tuổi gia đình có nhiều niềm vui. Năm 35 tuổi, có tin vui về con cái, cuộc sống gia đình yên ổn, không có sóng gió gì.
Từ năm 36 tuổi đến năm 40 tuổi: Năm 36 tuổi gia đình có nhiều điều bất ổn, cuộc sống không quá thoải mái. Năm 37 và 38 tuổi, cuộc sống khá may mắn về tiền bạc, tuy nhiên cũng cần để ý hơn tới sức khỏe, tránh làm việc quá căng thẳng. Năm 39 tuổi, cuộc sống êm ấm, công việc sự nghiệp không có gì bất thường. Năm 40 tuổi, có vận may tiền bạc, công danh sự nghiệp trong năm phát triển, sức khỏe được cải thiện hơn nhiều so với các năm trước.
Từ năm 41 tuổi đến năm 45 tuổi: Trong những năm này nên cẩn thận hơn về bổn mạng, nên nghỉ ngơi nhiều hơn, không nên quá tham công tiếc việc mà làm ảnh hưởng tới sức khỏe bản thân. Mặt khác trong năm khá có may mắn về vấn đề tiền bạc.
Từ năm 46 tuổi đến năm 50 tuổi: Đây là khoảng thời gian cuộc sống có nhiều niềm vui và hạnh phúc. Trong công việc không có gì phát triển và cũng không gặp phải cản trở nên không cần lo lắng. Tình cảm giữa các thành viên trong nhà tốt đẹp, hòa hợp, con cháu có đứa thành đạt.
Tham khảo thêm: Người sinh năm 1987 mệnh gì? Xem tử vi trọn đời cho người tuổi Đinh Mão